HỔ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tin tức và sự kiện

Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thứ ba, 23/07/2013, 10:30 GMT+7

CÁCH LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền ra và dòng tiền vào. Khi bạn có lượng tiền vào nhiều hơn lượng tiền ra, bạn sẽ có được khoản dự trữ tiền mặt. Điều này sẽ giúp bạn trang trải cho những khoản thâm hụt trong tương lai, mở rộng kinh doanh và làm cho những người cho vay cảm thấy yên tâm về tình hình kinh doanh của bạn. 

 

Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

Dòng tiền vào:
Các khoản thanh toán của khách hàng cho việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ
Lãi tiền gửi từ ngân hàng
Lãi suất tiết kiệm và đầu tư
Đầu tư của cổ đông
 
Dòng tiền ra:
Chi mua cổ phiếu, nguyên nhiên vật liệu thô hoặc các công cụ
Chi trả lương, tiền thuê và các chi phí hoạt động hàng ngày
Chi mua tài sản cố định – máy tính cá nhân, máy móc, thiết bị văn phòng,…
Chi trả lợi tức
Chi trả thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các thuế khác
 
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Có rất nhiều các khoản chi khác bạn phải chi vào những ngày cố định như chi trả lương, các khoản nợ đến hạn trả và chi nộp thuế. Bạn phải luôn luôn ở trong trạng thái đáp ứng được các khoản chi, tránh bị phạt nặng hoặc tránh trường hợp công nhân bất mãn
(theo phương pháp trực tiếp)
 
Chỉ tiêu
Nội dung
Mã số
Số liệu đối ứng
1
 
2
TK Nợ
TK Có
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
 
 
 
 
1. Thu tiền từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (1)+(2)+(3)-(4)
01
 
 
(+)
1- Thu tiền ngày
 
 
 
 
- Thu tiền bán hàng hoá
 
111,112,
113
5111
 
 
 
 
33311
 
-Thu tiền bán thành phẩm
 
111,112,
113
5112
 
 
 
 
33311
 
- Thu tiền cung cấp dịch vụ
 
111,112,
113
5113
 
 
 
 
33311
 
2 – Thu của ký trước
 
 
 
 
- Thu từ hoạt động kinh doanh bán sản phẩm, hàng hoá  và tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ
 
111,112,113
131
 
3- Doanh thu nhận trước nếu có
 
111,112,113
3387
 
4 – Các khoản giảm trừ
 
 
 
 
- Chiết khếu thương mại
 
521
111,112
 
 
 
33311
 
 
- Giảm giá hàng bán
 
532
111,112
 
 
 
33311
 
 
...
 
 
 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (1)+(2)
02
 
 
(-)
1- Trả tiền ngay
 
 
 
 
- Trả tiền mua vật tư, hàng hoá
 
152,153,
156,13311
111, 112
 
- Trả chi phí dịch vụ mua ngoài
 
6278,642,
641,13311
111, 112
 
- Chi phí bằng tiền khác
 
627, 641,642,
13311
111, 112
 
2 – Phải trả của kỳ trước
 
 
 
 
- Chi tiền trả cho các khoản nợ liên quan đến giao dịch mua bán hàng hoá, dịch vụ phát sinh từ kỳ trước nhưng đến kỳ này mới trả tiền và số tiền chi ứng trước cho nhà cung cấp hàng hoá, dịch vụ.
 
331
111,112
3. Tiền chi trả cho người lao động
 
03
 
 
(-)
Tạm ứng, thanh toán tiền lương
 
334
111,112
4. Tiền chi trả lãi vay
 
04
 
 
(-)
Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lãi vay)
 
635, 335
111,112
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
 
05
 
 
(-)
Chi nộp thuế TNDN (Không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước nếu có)
 
3334
111,112
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
 
06
 
 
(+)
Thu về bồi thường, được phạt, tiền thưởng, các khaỏn tiền thu khác ...
 
111,112
711,33311
 
Thu hồi các khoản đi ký quỹ, ký cược
 
111,112
144
 
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược
 
111,112
344
 
Tiền thu do được hoàn thuế
 
111,112
133
7. Tiền chi khác do hoạt động kinh doanh
 
07
 
 
(-)
Chi về bồi thường bị phạt, các khoản chi phí khác
 
811,13311
111,112
 
Tiền chi ký quỹ, ký cược
 
144
111,112
 
Tiền trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược
 
344
111,112
 
Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi
 
431
111,112
 
Tiền chi nộp các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN, tiền nộp các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất)
 
3331, 3333, 3337, 3338
111,112
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
 
20 = 01+ 02+ 03+ 04+ 05+ 06+ 07
20
 
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
 
 
 
 
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
 
21
211,212,
213,241
111,112
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
 
22
111,112
211,212,
213,241,
711
3. Tiền chi cho vay, mua  các công cụ nợ của đơn vị khác
 
23
 
 
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
 
24
 
 
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
 
25
222,221
111,112
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
 
26
111,112
222
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
 
27
111,112
515,421
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
 
30 = 21+22+23+24+25+26+27
30
 
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
 
 
 
 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
 
31
111,112
411
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của các doanh nghiệp đã phát hành
 
32
411
111,112
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
 
33
111,112
311,341,
342
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
 
34
311,341,
342
111,112
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
 
35
 
 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã chi trả cho chũ sở hữu
 
36
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
 
40= 31+32+33+34+35+36
40
 
 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
 
50
 
 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
 
60
 
 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
 
61
 
 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
 
70
 
 
    

Người viết : admin

Ý kiến của bạn



 Ẩn email của tôi

 

Các tin khác :